mcr_day_thep_dang_tron
91e553b65cf81f7e0f13a11063c56368250_444_the__p_da__y_du_____u____ng_lu____c_be_____ma____t_nha____n201208095453_s_t_c_t_theo_quy_c__chimages (1)lapc451_7201

THÉP DỰ ỨNG LỰC BỀ MẶT TRƠN

Giới thiệu sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Được sử dụng cho sản phẩm dự ứng lực như: cầu, tà vẹt và cáp tạo vòm cầu. Sản phẩm theo tiêu chuẩn GB/T5223-2002, BS 5896-1980, ASTMA421-1991, AS1310-1987, JISG3536-1994 EN 10138-2004../

Tính chất kỹ thuật của thép DUL độ chùng thấp, bề mặt trơn và chấm:

Đường kính danh nghĩa Dung sai đường kính Diện tích mặt cắt Trọng lượng danh định Độ căng danh nghĩa Lực chảy Độ giãn dài

Lo= 200mm

Số lần gập 180º L= 200mm Số lần gập 1800 Độ chùng
Mm Mn mn2 g/m Mpa (N/mm2) Mpa (N/mm2) % Số lần bán kính gập Điều kiện lớn nhất (%)
4.00 ±0.04 12.57 98.6 1470

1570

1670

1770

1860

1290

1380

1470

1560

1640

≥3.5 ≥3 10 Lực ban đầu bằng 70% lực kéo đứt danh nghĩa  

 

 

 

 

≤2.5

5.00 ±0.05 19.63 154 ≥4 15
6.00 ±0.05 28.27 222 ≥4 15
7.00 ±0.05 38.48 302 ≥4 20
8.00 ±0.06 50.26 394 1470 1570 1670 1290 1380 1470 ≥4 20
9.00 ±0.06 63.62 499 ≥4 25
10.00 ±0.06 78.54 616 1470 1570 1290 1380 ≥4 25